1. TS. Hoàng Mai Anh | ||
- Ngày tháng năm sinh: 20/4/1988 - Năm tốt nghiệp: + 2010: Đại học, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2011: Thạc sĩ, Tâm lí học Phát triển Trẻ em và Thanh thiếu niên, Trường Đại học Toulouse le Mirail, Pháp và Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2023: Tiến sỹ Tâm lý học, Trường Đại học Toulouse, Pháp - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học xã hội trong các tổ chức + Quá trình xã hội hóa nghề nghiệp |
||
2. TS. Nguyễn Bá Đạt | ||
- Ngày tháng năm sinh: 5/6/1975 - Năm tốt nghiệp: + 1998: Đại học ngành Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN + 2002: Thạc sỹ ngành Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN + 2014: Tiến sĩ ngành Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Sự tổn thương tâm lí sau sang chấn + Hiệu quả của các hình thức can thiệp tâm lí + Bạo lực gia đình + Chăm sóc sức khỏe tâm thần + Tâm lí trẻ em và thanh thiếu niên - Lí lịch khoa học |
||
3. PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà | ||
- Ngày tháng năm sinh: 8/9/1967 - Năm tốt nghiệp: + 1991: Đại học, Tâm lí học, Đại học Tổng hợp Quốc gia Roxtop, Nga. + 2003: Thạc sĩ, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2006: Tiến sĩ, Tâm lí học, Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcova, Nga. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học đại cương + Tâm lí học phát triển + Sự phát triển tư duy và ngôn ngữ ở trẻ em + Định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc - Lí lịch khoa học |
||
4. PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Hằng | ||
- Ngày tháng năm sinh: 28/9/1970 - Năm tốt nghiệp: + 1990 – 1995: Học đại học tại Đại học tổng hợp Rostov trên sông Đông, Liên bang Nga + 1998-2001: Học cao học tại Viện Khoa học giáo dục. + 2003-2006: Học tiến sĩ tại Liên bang Nga. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học sức khoẻ + Đánh giá trong Tâm lí học lâm sàng + Đánh giá, phòng ngừa và can thiệp sức khỏe tâm lí cho trẻ em và thanh thiếu niên + Trị liệu lo âu, trầm cảm + Tư vấn cho cha mẹ về giáo dục trẻ em và thanh thiếu niên + Phật giáo, sức khỏe tâm lí và tâm lí trị liệu. - Lí lịch khoa học |
||
5. CN. Đặng Thanh Hoài | ||
- Ngày tháng năm sinh: 24/4/1972 - Năm tốt nghiệp: + 1989: Đại học ngành Chăn nuôi thú y, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội - Lĩnh vực phụ trách: + Chuyên viên văn phòng |
||
6. PGS.TS. Trần Thu Hương | ||
- Ngày tháng năm sinh: 29/3/1975 - Năm tốt nghiệp: + 1996: Đại học ngành Tâm lí học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN + 2000: Thạc sĩ ngành Tâm lí học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội + 2003: Thạc sĩ ngành Tâm lí học, Trường Đại học Toulouse 2 le Mirail, cộng hòa Pháp + 2007: Tiến sĩ ngành Tâm lí học, Trường Đại học Toulouse 2 le Mirail, cộng hòa Pháp - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học lâm sàng + Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên + Phát triển tâm vận động ở trẻ em + Lòng tự trắc ẩn và sự hài lòng cuộc sống + Các vấn đề liên quan đến biến đổi khí hậu. - Lí lịch khoa học |
||
7. TS. Trần Thu Hương | ||
- Ngày tháng năm sinh: 15/10/1978 - Năm tốt nghiệp: + 2000: Đại học, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2005: Thạc sĩ, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2014: Tiến sĩ, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học gia đình + Tâm lí học văn hóa và xuyên văn hóa + Tâm lí học xã hội + Hành vi con người và môi trường xã hội. |
||
8. TS. Trương Quang Lâm | ||
- Ngày tháng năm sinh: 02/03/1986 - Năm tốt nghiệp: + 2009: Đại học, Khoa Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2012: Thạc sỹ, Khoa Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2017: Tiến sĩ, Khoa Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học đại cương + Giáo dục trẻ em + Định hướng giá trị. - Lí lịch khoa học |
||
9. TS. Nguyễn Hạnh Liên | ||
- Ngày tháng năm sinh: 8/3/1983 - Năm tốt nghiệp: + 2005: Cử nhân Tâm lý học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Hà Nội, Việt Nam) + 2009: Thạc sỹ Tâm lý học, Trường Đại học Toulouse le Mirail (nay là Toulouse Jean-Jaurès, Toulouse, Pháp – Chương trình đào tạo tại Đông Nam Á: Hà Nội ,Việt Nam) + 2016: Tiến sĩ Tâm lý học, Trường Đại học Tououse Jean-Jaurès (Toulouse, Pháp) - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Giám sát thực hành tâm lý + Đạo đức hành nghề trong thực hành tâm lý + Tâm lý học giao tiếp + Tâm lý học đại cương + Tâm lý học xã hội + Cảm nhận hạnh phúc và khó khăn tâm lý của những người làm việc trong lĩnh vực bảo vệ trẻ em + Sáng tạo như một phương pháp phòng ngừa và trị liệu tâm lý |
||
10. PGS. TS. Trịnh Thị Linh | ||
- Ngày tháng năm sinh: 30/6/1982 - Năm tốt nghiệp: + 2005: Đại học ngành Tâm lí học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN. + 2006: Thạc sỹ ngành Tâm lí học, Trường Đại học Toulouse II-Le Mirail (nay là Đại học Toulouse Jean Jaurès), cộng hòa Pháp. + 2010: Tiến sĩ ngành Tâm lí học, Trường Đại học Toulouse II-Le Mirail (nay là Đại học Toulouse Jean Jaurès), cộng hòa Pháp. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học xã hội + Tâm lí học dân tộc + Tâm lí học tích cực + Tâm lí học phát triển - Lí lịch khoa học |
||
11. PGS.TS. Lê Thị Minh Loan | ||
- Ngày tháng năm sinh: 08/02/1973 - Năm tốt nghiệp: + 1996: Đại học, Xã hội học, ĐHTHQG Matxcơva. + 2001: Tiến sĩ, Tâm lí học, Đại học tổng hợp quản lí quốc gia, Liên bang Nga. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí của người lãnh đạo-quản lí-doanh nhân + Tâm lí của người lao động + Các mối quan hệ trong tổ chức + Tâm lí dân tộc + Hoạt động của giảng viên, sinh viên. - Lí lịch khoa học |
||
12. PGS.TS. Nguyễn Văn Lượt | ||
- Ngày tháng năm sinh: 10/01/1980 - Năm tốt nghiệp: + 2004: Cử nhân Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2007: Thạc sĩ Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2013: Tiến sĩ Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học nhân cách + Tâm lí học đại cương + Tâm lí học giáo dục + Tâm lí học tình dục. - Lí lịch khoa học |
||
13. ThS.Nguyễn Thanh Ly | ||
- Ngày tháng năm sinh: 01/03/1991 - Năm tốt nghiệp: + 2013: Cử nhân ngành Tâm lí học, Trường Đại học KHXH&NV, Đại học Quốc gia Hà Nội + 2016: Thạc sỹ ngành Tâm lí học, Trường Đại học KHXH&NV, Đại học Quốc gia Hà Nội - Lĩnh vực phụ trách: + Chuyên viên đào tạo |
||
14. PGS.TS. Bùi Thị Hồng Thái | ||
- Ngày tháng năm sinh: 03/12/1983 - Năm tốt nghiệp: + 2006: Đại học, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2007: Thạc sĩ, Tâm lí học, Trường Đại học Unimes, Cộng hòa Pháp. + 2012: Tiến sĩ, Tâm lí học, Trường Đại học Toulouse 2 Jeans Jaurès. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tham vấn tâm lí + Tâm lí học lao động và tổ chức + Tâm lí học giới. - Lí lịch khoa học |
||
15. TS. Trần Hà Thu | ||
- Ngày tháng năm sinh: 29/11/1986 - Năm tốt nghiệp: + 2008: Đại học, Khoa Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2012: Thạc sĩ, Khoa Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2019: Tiến sĩ, Khoa Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học đại cương + Sinh lí học hoạt động thần kinh cấp cao + Tâm lí học phát triển + Hành vi làm cha mẹ - Lí lịch khoa học |
||
16. TS. Nguyễn Thị Anh Thư | ||
- Ngày tháng năm sinh: 18/6/1983 - Năm tốt nghiệp: + 2005: Đại học, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2008: Thạc sĩ, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2017: Tiến sĩ, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học Tham vấn + Tâm lí học trẻ em và thanh thiếu niên + Tâm lí học học đường - Lí lịch khoa học |
||
17. ThS. NCS. Trần Văn Minh | ||
- Ngày tháng năm sinh: 19/02/1990 - Cơ quan công tác: + Cộng tác viên Trung tâm Nghiên cứu Liên ngành các Khoa học Xã hội, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội + Nguyên phụ trách phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học sức khỏe + Tâm bệnh học + Tâm lí học lâm sàng + Tâm thần học + Dịch tễ học + Sức khỏe nghề nghiệp + Sinh lí học thần kinh cấp cao + Não bộ, hành vi và sức khỏe tâm thần |
||
18. TS. Ngô Mai Trang | ||
- Ngày tháng năm sinh: 1983 - Năm tốt nghiệp: + 2018: Thạc sĩ, Tâm lí học Phát triển Trẻ em và Thanh thiếu niên, Trường Đại học Toulouse le Mirail, Pháp và Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2023: Tiến sỹ Tâm lý học, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học quản lý - kinh doanh |
||
19. PGS.TS. Phạm Thị Thu Hoa | ||
- Ngày tháng năm sinh: 26/10/1967 - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học đại cương + Tâm lí học xã hội + Tâm lí học quản lí - Lí lịch khoa học |
||
20. ThS. NCS. Nguyễn Huy Hoàng | ||
- Ngày tháng năm sinh: 03/10/1996 - Năm tốt nghiệp: + 2018: Đại học, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2020: Thạc sĩ, Các phương pháp nghiên cứu Tâm lí học, University of Exeter, Vương Quốc Anh. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Các phương pháp nghiên cứu tâm lí học + Tâm lí học nhận thức - hành vi + Tâm lí học xã hội |
GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ |
|||
- Ngày tháng năm sinh: 19/8/1952 - Năm tốt nghiệp: + 1976-1982: Sinh viên Tâm lí học, Đại học tổng hợp Rastốp trên sông Đông, Liên Xô + 1988-1992: NCS tại Đại học tổng hợp Lêningrát, Liên Xô - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học quản lí + Tâm lí học xã hội
+ Tâm lí học kinh tế.- Lí lịch khoa học |
|||
TS. Chu Văn Đức | |||
- Ngày tháng năm sinh: 20/9/1963 - Năm tốt nghiệp: + 1988: Tâm lí học pháp lí, Đại học tổng hợp Leningrad (Sankt-Peterburg) + 2003: Thạc sỹ Tâm lí học, Viện Khoa học Giáo dục + 2009: Tiến sỹ Tâm lí học, Viện Tâm lí học - Cơ quan công tác: Đại học Luật Hà Nội - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học cơ bản + Tâm lí học tư pháp + Tâm lí học tội phạm. - Hướng nghiên cứu: + Tâm lí phạm nhân + Động cơ phạm tội + Thích ứng nghề nghiệp, các vấn đề về tâm lí học tổ chức. - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: Tâm lí học pháp lí. |
|||
PGS.TS. Lê Văn Hảo | |||
- Ngày tháng năm sinh: 26/10/1962 - Cơ quan công tác: Viện Tâm lí học - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học xã hội + Tâm lí học văn hóa + Hành vi tổ chức - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lí học xuyên vă hóa + Hành vi tổ chức trong thế giới đang thay đổi. |
|||
PGS.TS. Phan Thị Mai Hương | |||
- Ngày tháng năm sinh: 11/04/1963 - Cơ quan công tác: Viện Tâm lí học - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Phương pháp nghiên cứu + Tâm lí học xã hội + Tâm lí học nhân cách + Cảm xúc - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Thiết kế nghiên cứu trong Tâm lí học + Mô hình hoá và phân tích đa nhân tố trong nghiên cứu tâm lí học |
|||
TS. Đào Diệu Linh | |||
- Ngày tháng năm sinh: 01/11/1980 - Cơ quan công tác: Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học cơ bản + Tâm lí học lứa tuổi và Tâm lí học sư phạm + Sức khỏe tâm thần trong trường học + Tâm lí ngôn ngữ học + Phương pháp luận nghiên cứu khoa học + Kỹ năng sống và kỹ năng mềm cho học sinh, sinh viên… - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lí học đại cương + Tâm lý học sáng tạo |
|||
PGS.TS. Đặng Thanh Nga | |||
- Ngày tháng năm sinh: 25/5/1963 - Cơ quan công tác: Trường Đại học Luật Hà Nội - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học đại cương + Tâm lí học tư pháp + Tâm lí học pháp luật + Tâm lí học tội phạm + Tâm lí học xã hội + Tham vấn tâm lí cho người dưới 18 tuổi vi phạm pháp lí + Kỹ năng giao tiếp nghề luật. - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lí học pháp lí + Tâm lí học tội phạm. |
|||
PGS.TS. Nguyễn Sinh Phúc | |||
- Ngày tháng năm sinh: 24/1/1954 - Cơ quan công tác trước khi nghỉ hưu: Bệnh viện Quân y 103- Học viện Quân y - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Đánh giá tâm lí lâm sàng + Trị liệu tâm lí - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Đánh giá tâm lí + Tâm bệnh học + Tâm lí học thần kinh |
|||
TS. Đặng Hoàng Ngân | |||
- Ngày tháng năm sinh: 14/01/1989 - Năm tốt nghiệp: + 2006: Đại học, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2012: Thạc sĩ, Tâm lí học Phát triển Trẻ em và Thanh thiếu niên, Trường Đại học Toulouse le Mirail, Pháp và Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. + 2018: Tiến sĩ, Tâm lí học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Cảm nhận hạnh phúc + Tiêu điểm kiểm soát. - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lý học đại cương |
|||
PGS.TS. Hoàng Mộc Lan | |||
- Ngày tháng năm sinh: 13/4/1956 - Năm tốt nghiệp: + 1980: Đại học, Tâm lí học, Trường Đại học tổng hợp Leningrat (Liên Xô cũ). + 2004: Tiến sĩ, Tâm lí học, Viện chiến lược và phát triển giáo dục. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí thanh niên + Tâm lí giảng viên + Tâm lí người cao tuổi + Tâm lí của các nhóm cư dân - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Phương pháp nghiên cứu tâm lý học + Tâm lý học tôn giáo + Tâm lý học xã hội ứng dụng |
|||
GS.TS. Trần Thị Minh Đức | |||
- Ngày tháng năm sinh: 22/12/1954 - Năm tốt nghiệp: + 1977: Đại học, Tâm lý học, Đại học Tổng hợp Sofia, Bungaria + 1991: Tiến sĩ Tâm lý học, Đại học Tổng hợp Sofia, Bungaria + 2005: Thực tập sau Tiến sĩ, Tâm lý học, Trường Đại học Toulouse 2 Jeans Jaurès và Bệnh viện Tỉnh Auch, Pháp. - Các lĩnh vực giảng dạy/nghiên cứu/thực hành quan tâm: + Giảng dạy: Tham vấn Tâm lí, Kĩ năng tham vấn, Tham vấn nhóm, Đạo đức nghề, Giám sát lâm sàng, Trị liệu tâm lí trong Công tác xã hội, TOT về tham vấn. + Nghiên cứu: Tham vấn, đạo đức nghề, hiện tượng tâm lí xã hội. Thực hành: Tham vấn sức khỏe tâm thần, Tham vấn các mối quan hệ, Trị liệu trầm cảm. - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Kỹ năng tham vấn + Giám sát lâm sàng |
|||
ThS. Ngô Thanh Thuỷ | |||
- Ngày tháng năm sinh: 1987 - Cơ quan công tác: Viện Khoa học giáo dục Việt Nam - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lý học giáo dục + Tâm lý học lứa tuổi + Tâm lý học hướng nghiệp - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lý học đại cương |
|||
TS. Mai Văn Hải | |||
- Ngày tháng năm sinh: 1981 - Cơ quan công tác: Viện Tâm lý học - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lý học xuyên văn hoá - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lý học đại cương |
|||
PGS.TS. Phạm Mạnh Hà | |||
|
- Ngày tháng năm sinh: 15/06/1974 - Cơ quan công tác: Đại học Giáo dục _Đại học Quốc Gia Hà Nội - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học lao động + Tâm lí học hướng nghiệp + Tâm lí học quản lí - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Tâm lý học hướng nghiệp |
||
PGS.TS. Trần Thành Nam | |||
- Ngày tháng năm sinh: 08-03-1980 - Cơ quan công tác: Đại học Giáo dục _Đại học Quốc Gia Hà Nội - Các hướng nghiên cứu chính: + Thực trạng các vấn đề tâm bệnh và phát triển của trẻ em và vị thành niên và các yếu tố + Xây dựng và thích ứng các công cụ đánh giá tâm lí. + Xây dựng và đánh giá hiệu quả các mô hình can thiệp tâm lí. + Xây dựng các nguồn lực phát triển dịch vụ chăm sóc sức khỏe tinh thần cho trẻ em Việt Nam. - Môn học/chuyên đề giảng dạy cho Khoa: + Trị liệu cho trẻ em và thanh thiếu niên + Đánh giá trí tuệ |
|||
ThS. Đoàn Thị Hương | - Ngày tháng năm sinh: 28/10/1982 - Cơ quan công tác: Trung tâm tham vấn – trị liệu tâm lý SHARE và một số tổ chức chăm sóc sức khỏe tâm thần khác tại Hà Nội. - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: Tâm lý học lâm sàng - Môn học/chuyên đề giảng dạy tại Khoa: + Nhập môn tâm lý trị liệu + Đánh giá tâm lý trong bối cảnh lâm sàng + Thực hành lâm sàng tại cơ sở |
||
TS. Lưu Thị Thu Phương |
- Cơ quan công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Sinh lý học người và động vật + Thống kê sinh học + Giải phẫu và sinh lý hệ thần kinh + Sinh học đại cương + Sinh lý sinh sản; Sinh học thần kinh - Môn học/chuyên đề giảng dạy tại Khoa: + Giải phẫu sinh lý hệ thần kinh |
||
TS.BS. Vũ Thy Cầm |
- Cơ quan công tác: Viện Sức khỏe tâm thần Quốc gia - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lý học lâm sàng + Tâm thần học |
1. TS. Nguyễn Ngọc Diệp | ||
- Ngày tháng năm sinh: 13 tháng 01 năm 1983 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 2007 đến 2012 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học phát triển trẻ em và thanh thiếu niên + Tâm lí học lâm sàng |
||
2. GS.TS. Phạm Tất Dong | ||
- Ngày tháng năm sinh: 01/8/1934 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1995 đến 2007 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học lao động (chuyên ngành Hướng nghiệp) + Trí thức + Kinh tế tri thức và xã hội học tập |
||
3. TS. Nguyễn Văn Đồng | ||
- Ngày tháng năm sinh: 1945 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1997 đến 2005 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học phát triển + Tâm lí học trẻ em và thanh thiếu niên |
||
4. PGS.TS. Phạm Mạnh Hà | ||
- Ngày tháng năm sinh: 15/06/1974 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1998 đến 2013 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học lao động + Tâm lí học hướng nghiệp + Tâm lí học quản lí |
||
5. GS.TS. Lê Ngọc Hùng | ||
- Ngày tháng năm sinh: 1959 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1991 đến 2000 - Các hướng nghiên cứu chính: + Xã hội học giáo dục + Xã hội học kinh tế + Lí thuyết Xã hội học + Năng lực lãnh đạo quản lí, năng lực tổ chức |
||
6. PGS.TS. Nguyễn Hồi Loan | ||
- Ngày tháng năm sinh: 1953 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1997 đến 2006 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học xã hội + Tâm lí học pháp lí + Công tác xã hội + Hành vi con người |
||
7. PGS.TS. Lê Khanh | ||
- Ngày tháng năm sinh: 22/10/1937 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1997 đến 2011 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học đại cương + Tâm lí học nhân cách + Tâm lí học phát triển |
||
8. PGS.TS. Trần Thành Nam | ||
- Ngày tháng năm sinh: 08-03-1980 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 2001 đến 2008 - Các hướng nghiên cứu chính: + Thực trạng các vấn đề tâm bệnh và phát triển của trẻ em và vị thành niên và các yếu tố + Xây dựng và thích ứng các công cụ đánh giá tâm lí. + Xây dựng và đánh giá hiệu quả các mô hình can thiệp tâm lí. + Xây dựng các nguồn lực phát triển dịch vụ chăm sóc sức khỏe tinh thần cho trẻ em Việt Nam. |
||
9. CN. Đinh Văn Nam | ||
- Ngày tháng năm sinh: 10/10/1975 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 2001 đến 2012 - Các công việc chính đã đảm nhiệm: + Trợ lí đào tạo + Giáo viên chủ nhiệm + Trợ lí cơ sở vật chất + Tham gia nghiên cứu khoa học các cấp + Tham gia BCH Công đoàn khoa, Chủ tịch Công đoàn khoa. |
||
10. CN. Đặng Thị Oanh | ||
- Thời gian công tác tại Khoa: từ 1998 đến 2016 - Các công việc chính đã đảm nhiệm: + Chuyên viên văn phòng + Kế toán + Trợ lí cơ sở vật chất + Tham gia BCH Công đoàn khoa, Chủ tịch Công đoàn khoa. |
||
11. TS. Hoàng Nam Phương | ||
- Ngày tháng năm sinh: 23/10/1989 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 2011 đến 2013 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học gia đình + Tâm lí học phát triển + Khoa học về nuôi dạy con |
||
12. GVC. Nguyễn Đình Xuân | ||
- Ngày tháng năm sinh: 1937 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1982 đến 2000 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí học phát triển + Tâm lí học trẻ em và thanh thiếu niên |
||
13. TS. Đặng Hoàng Ngân | ||
- Ngày tháng năm sinh: 14/01/1989 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 2012 đến 2020 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lý học lâm sàng + Cảm nhận hạnh phúc + Tiêu điểm kiểm soát. |
||
14. PGS.TS. Hoàng Mộc Lan | ||
- Ngày tháng năm sinh: 13/4/1956 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1997 đến 2018 - Các hướng nghiên cứu chính: + Tâm lí thanh niên + Tâm lí giảng viên + Tâm lí người cao tuổi + Tâm lí của các nhóm cư dân |
||
15. GS.TS. Trần Thị Minh Đức | ||
- Ngày tháng năm sinh: 22/12/1954 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1997 đến 2019 - Các hướng nghiên cứu/thực hành chính: + Tham vấn Tâm lí, Tham vấn sức khỏe tâm thần, Tham vấn các mối quan hệ, Trị liệu trầm cảm. + Đạo đức nghề, + Giám sát lâm sàng, + Trị liệu tâm lí trong Công tác xã hội, TOT về tham vấn. |
||
16. GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | - Ngày tháng năm sinh: 19/8/1952 - Thời gian công tác tại Khoa: từ 1997 đến 2021 - Năm tốt nghiệp: + 1976-1982: Sinh viên Tâm lí học, Đại học tổng hợp Rastốp trên sông Đông, Liên Xô + 1988-1992: NCS tại Đại học tổng hợp Lêningrát, Liên Xô - Các lĩnh vực giảng dạy/hướng nghiên cứu quan tâm: + Tâm lí học quản lí + Tâm lí học xã hội
+ Tâm lí học kinh tế.- Lí lịch khoa học |
Những tin cũ hơn